Tags:
Số lượt xem: 260
Gửi lúc 11:45' 06/11/2009
Clarityne 10mg
Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. - Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt. - Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.
SĐK: | VN-9788-05
|
| Dạng thuốc: | Viên nén
|
| Đóng gói: | Hộp 4 viên; 10 viên;Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
| Giá kê khai: |
| - Bán buôn: | chờ cập nhật |
| - Bán lẻ: | chờ cập nhật |
|
|
|
| |
| Nhà sản xuất: | Schering-Plough Labo N.V |
|
| Nhà đăng ký: | Zuellig Pharma Pte., Ltd |
|
|
|
|
|
|
+ Phần thông tin tham khảo - Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ +< /span> | Chỉ định: |
| - Viêm mũi dị ứng như : Hắt hơi, sổ mũi và ngứa. - Viêm kết mạc dị ứng như : Ngứa mắt và nóng mắt. - Triệu chứng của mề đay và các rối loạn dị ứng da.
|
| Chống chỉ định: |
| Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 6 tuổi.
|
| Tương tác thuốc: |
| Cimetidine, erythromycin, ketoconazole, quinidine, fluconazole, fluoxetine làm tăng nồng độ loratadine trong máu.
|
| Tác dụng phụ: |
| Mệt mỏi, buồn nôn, đau đầu, mạch nhanh, ngất, rối loạn tiêu hoá & tăng cảm giác thèm ăn.
|
| Chú ý đề phòng: |
| Suy gan. Suy thận. Không nên dùng khi có thai & cho con bú.
|
| Liều lượng: |
| Dùng uống: - Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/ngày. - Trẻ 6-12 tuổi: >= 30 kg: 1 viên x 1 lần/ngày; < 30 kg: 1/2 viên x 1 lần/ngày. - Người suy gan hoặc suy thận: 1/2 viên/ngày hoặc 1 viên/lần, mỗi 2 ngày. |
|
|
Nguồn tin: Thuocbietduoc
Bản gốc:
Sức khỏe số - Clarityne 10mg
No comments:
Post a Comment